34 Nguyễn Trọng Lội, Phường 4, Tân Bình, TP Hồ Chí Minh Tuyển dụng Liên hệĐăng ký Đăng nhập 0977 064 246 Tính giá vận chuyển
☰
Tile & cushion ( thảm & đệm lót)
X
  • Trang chủ
  • Gửi hàng
    • Gửi hàng đi Mỹ
    • Gửi hàng đi Úc
    • Gửi hàng đi Nhật Bản
    • Gửi hàng đi Singapore
    • Gửi hàng đi Canada
    • Gửi hàng đi Đài Loan
  • Nhập hàng
    • Nhập hàng Trung Quốc
    • Nhập hàng Thái Lan
    • Nhập hàng Âu - Mỹ
  • Bảng giá
    • Bảng giá gửi hàng đi Mỹ
    • Bảng giá gửi hàng đi Úc
    • Bảng giá Nhập hàng Trung Quốc
    • Bảng giá nhập hàng Thái Lan
    • Tính giá vận chuyển
  • Kiến thức
  • Kinh nghiệm
  • Hướng dẫn
    • Hướng dẫn đặt hàng trên taobao
    • Hướng dẫn đặt hàng trên 1688
    • Cách sử dụng ví TPLogi
  • Tracking
    • Tracking TPLogi
    • Tracking DHL
  • Chính sách quy định
    • Quy định về mua hàng và thanh toán
    • Quy định về kiểm hàng
    • Giải quyết khiếu nại
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách dành cho đại lý
    • Câu hỏi thường gặp
hotline icon

0977 064 246

messenger icon

Messenger

zalo icon

Zalo

  1. Trang chủ

  2. Kiến thức

Top 100 thuật ngữ logistics tiếng anh trong vận tải quốc tế ai cũng phải nắm

Là một người làm trong ngành Logistics thì không thể bỏ qua được 100 thuật ngữ logistics dưới đây. Hãy cùng khám phá nhé.

Account (Tài khoản, do ai đó phải trả): Thuật ngữ này thường dùng khi nói về một tài khoản ngân hàng của khách hàng của đối tác.

Active inventory (Tồn kho chủ động): Dùng để chỉ những hàng hóa đang lưu kho như nguyên liệu (thô, bán thành phẩm hoặc đã là thành phẩm) sẽ được sử dụng hoặc sẽ được bán trong 1 khoảng thời gian đã định trước.

Accounts receivable (Khoản phải thu): Số tiền phải thu sau khi giao hàng hóa xong hoặc kết thúc dịch vụ.

Act of God (bất khả kháng): Những điều xảy ra nằm ngoài tầm kiểm soát của con người có thể ảnh hưởng đế dịch vụ.

Additional cost (phụ phí).

Addvance (Tiền ứng trước): Một phần hoặc toàn bộ tiền trả trước để thực hiện dịch vụ.

Agency agreement: Hợp đồng đại lý

Air freight (Cước vận chuyển hàng không): Khi vận chuyển bằng đường hàng không thì đây là cước vận chuyển cần phải trả.

AWB - Air waybill: Vận đơn hàng không

All in rate: Cước trọn gói

Backfrieght (Tiền cước hàng quay lại): Cước vận chuyển đường biển để hàng hoàn về lại cảng gửi.

BAF: Phụ phí nhiên liệu

Bar code: Mã vạch

Bear bill of lading (Vận đơn vô danh): Thường ít dùng hình thức này. Trên bill gửi hàng sẽ không ghi rỏ người nhận mà chỉ ghi cảng đến. Ai xuất trình được vận đơn này sẽ được nhận hàng.

Black products (sản phẩm đen): Tên gọi của dầu.

Blanket rate (Mức giá cố định): Mức giá sẽ được áo dụng cố định, không tăng hay giảm tương ứng với khoảng cách sẽ vận chuyển.

Bonded store (Kho ngoại quan): Hoặc có thể gọi là Bonded warehouse. Hàng hóa đưa vào kho này chưa được xem là nhập khẩu. Chỉ để chờ làm thủ tục nhập khẩu hoặc xuất đi sang nước kế tiếp.

Booking (Đặt chổ, lưu khoang tàu biển).

Book space: Giữ chổ

BPO - Business process outsourcing: Thuê ngoài

B2B - Business to Businesss: Giao dịch thương mại giữa các doanh nghiệp với nhau.

B2C - Business to Consumer: Giao dịch giữa doanh nghiệp với người dùng cuối (người tiêu dùng).

C2C - Consumer to Consumer: Giao dịch dân sự giữa những cá nhân với nhau.

CAF - Currecy adjustment factor: Phí biến động tỷ giá ngoại tệ.

Cargo: Hàng hóa đi đường bay.

CASS: Hệ thống thanh toán

CCA: Thông báo sửa đổi giá cước hàng hóa

CCL - Container cleaning fee: Phí vệ sinh container

CFS - Container freight station: Nơi giao nhận hàng lẻ.

CIC - Container imbalance chanrge: Phí cân đối container. Phí này xuất hiện khi số container hàng nhập về ít hơn số container hàng đi.

COD - Change of destination: Phí thay đổi nơi đến.

CQD - Customary quick dispath: Làm theo tập quán

Cross border transport: Vận tải xuyên biên giới.

Cu Cap - cubic capacity: Tbees tính có thể đóng hàng.

CY - Container Yard: Bãi container.

DG - Dangerous cargo/ dangerous good: Hàng nguy hiểm.

DC - Dried container: Container hàng khô.

Dead load: Tải tĩnh

DEM - denurrage: Phí lưu container tại bải/ phí sử dụng ULD quá hạn hoặc phạt quá hạn.

DOW - Dry operating weight (Trọng lượng khai thác thô).

EDI - Electionic data interchange (Chuyển giao dữ liệu điện tử)

ETA - Estimated to arrival: Thời gian dự kiến tàu đến

ETD - Estimated to departure: Thời gian dự kiến tàu khởi hành

XML: Entensible markup language: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng.

1PL - First-party logistics.

4PL - Four-party logistics.

FCL - Full container load: Hàng nguyên container.

FIATA - International Federation Of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn các hiệp hội giao nhận vận tải quốc tế.

FIO: Miễn phí bốc dỡ hàng

FIOS: Miễn phí bốc dỡ, xếp hàng

FIOT: Miễn phí bốc dỡ, san hàng

FAC - Free on carrier (Giao hàng tại tàu bay)

FAK: Frieght all kinds (Cước đồng hạng, giá cước chung): Giá cước áp dụng cho nhiều loại hàng hóa khác nhau.

FTL - Full truck load: Giao hàng nguyên xe tải.

GCR - General cargo rate: giá cước hàng hóa thông thường

GP - General purpose container: Hàng thường/ bách hóa.

GDP - Gross national product: Tổng sản phẩm quốc gia.

GSA: Tổng đại lý

Trên đây là các thuật ngữ logistics tiếng anh mà bất kỳ người trong ngành nào cũng phải nắm rỏ. Nếu bạn có các thuật ngữ khác chưa có ở đây thì có thể bổ sung bằng cách để lại bình luận bên dưới. Chúng tôi sẽ tiếp nhận và cập nhật đầy đủ hơn vào lần tới.

Kiến thức
Tác giả: Diệu Thông Cập nhật lúc: 01:51:46 24/08/2020

Bình luận/ câu hỏi của khách hàng

Chưa có bình luận nào. Hãy là người để lại bình luận đầu tiên.

Bình luận/ câu hỏi của bạn

0

Tối thiểu 10 chữTiếng Việt có dấuKhông chứa liên kếtGửi ý kiến

Vui lòng nhập mã bảo mật để gửi bình luận lên hệ thống
Mã captcha
Gửi thông tin

Logistics là gì? Tổng quan ngành logistics Việt Nam

Ngày 29/08/2020 lúc 00:59

Hiện nay ở Việt Nam, Logistics là một khái niệm rộng và có nhiều định nghĩa được diễn giải khác nhau. Tựu chung lại đều liên quan đến hậu cần, vận tải.

Liên hệ

  • Tư vấn nhập hàng: 0977 064 246
  • Tư vấn gửi hàng đi: 0977 064 246
  • Văn phòng: 34 Nguyễn Trọng Lội, Phường 4, Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ cập nhật vào 12:59:01 25/03/2023
Mã NTTiền mặtChuyển khoảnBán
AUD15,269.3215,423.5615,920.37
CNY3,352.783,386.643,496.26
EUR24,686.0924,935.4526,068.31
GBP28,041.8628,325.1129,237.51
JPY175.83177.60186.14
SGD17,217.5817,391.4917,951.70
THB609.01676.68702.68
USD23,310.0023,340.0023,680.00
Nguồn: Vietcombank

Tư vấn nhập hàng

0977 064 246

Tư vấn gửi hàng đi

0977 064 246

Kiểm tra tracking

34 Nguyễn Trọng Lội, Phường 4, Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Số nhà 10, Ngách 1, Ngõ 16 Huỳnh Thúc Kháng, Q.Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0977 064 246

Email: info@tplogi.com

Về chúng tôi

Giấy chứng nhận tiêu chuẩn

Hệ thống đại lý

Đăng ký làm đại lý

Ví TPLogi

Tuyển dụng

Liên hệ

Bảo hiểm hàng hóa

Cách thức mua hàng

Chính sách bảo mật

Chính sách giao nhận hàng

Phương thức thanh toán

Chính sách khiếu nại giải quyết

Sitemap

Bản quyền thuộc TPLogi © 2020 - TP Logistics

DMCA.com Protection Status

Nhắn tin Zalo

Nhắn tin Viber

Nhắn tin Whatapps

Gọi cho tư vấn viên

Chat với hỗ trợ viên

Liên hệ