Top 100 thuật ngữ logistics tiếng anh trong vận tải quốc tế ai cũng phải nắm
Là một người làm trong ngành Logistics thì không thể bỏ qua được 100 thuật ngữ logistics dưới đây. Hãy cùng khám phá nhé.
Account (Tài khoản, do ai đó phải trả): Thuật ngữ này thường dùng khi nói về một tài khoản ngân hàng của khách hàng của đối tác.
Active inventory (Tồn kho chủ động): Dùng để chỉ những hàng hóa đang lưu kho như nguyên liệu (thô, bán thành phẩm hoặc đã là thành phẩm) sẽ được sử dụng hoặc sẽ được bán trong 1 khoảng thời gian đã định trước.
Accounts receivable (Khoản phải thu): Số tiền phải thu sau khi giao hàng hóa xong hoặc kết thúc dịch vụ.
Act of God (bất khả kháng): Những điều xảy ra nằm ngoài tầm kiểm soát của con người có thể ảnh hưởng đế dịch vụ.
Additional cost (phụ phí).
Addvance (Tiền ứng trước): Một phần hoặc toàn bộ tiền trả trước để thực hiện dịch vụ.
Agency agreement: Hợp đồng đại lý
Air freight (Cước vận chuyển hàng không): Khi vận chuyển bằng đường hàng không thì đây là cước vận chuyển cần phải trả.
AWB - Air waybill: Vận đơn hàng không
All in rate: Cước trọn gói
Backfrieght (Tiền cước hàng quay lại): Cước vận chuyển đường biển để hàng hoàn về lại cảng gửi.
BAF: Phụ phí nhiên liệu
Bar code: Mã vạch
Bear bill of lading (Vận đơn vô danh): Thường ít dùng hình thức này. Trên bill gửi hàng sẽ không ghi rỏ người nhận mà chỉ ghi cảng đến. Ai xuất trình được vận đơn này sẽ được nhận hàng.
Black products (sản phẩm đen): Tên gọi của dầu.
Blanket rate (Mức giá cố định): Mức giá sẽ được áo dụng cố định, không tăng hay giảm tương ứng với khoảng cách sẽ vận chuyển.
Bonded store (Kho ngoại quan): Hoặc có thể gọi là Bonded warehouse. Hàng hóa đưa vào kho này chưa được xem là nhập khẩu. Chỉ để chờ làm thủ tục nhập khẩu hoặc xuất đi sang nước kế tiếp.
Booking (Đặt chổ, lưu khoang tàu biển).
Book space: Giữ chổ
BPO - Business process outsourcing: Thuê ngoài
B2B - Business to Businesss: Giao dịch thương mại giữa các doanh nghiệp với nhau.
B2C - Business to Consumer: Giao dịch giữa doanh nghiệp với người dùng cuối (người tiêu dùng).
C2C - Consumer to Consumer: Giao dịch dân sự giữa những cá nhân với nhau.
CAF - Currecy adjustment factor: Phí biến động tỷ giá ngoại tệ.
Cargo: Hàng hóa đi đường bay.
CASS: Hệ thống thanh toán
CCA: Thông báo sửa đổi giá cước hàng hóa
CCL - Container cleaning fee: Phí vệ sinh container
CFS - Container freight station: Nơi giao nhận hàng lẻ.
CIC - Container imbalance chanrge: Phí cân đối container. Phí này xuất hiện khi số container hàng nhập về ít hơn số container hàng đi.
COD - Change of destination: Phí thay đổi nơi đến.
CQD - Customary quick dispath: Làm theo tập quán
Cross border transport: Vận tải xuyên biên giới.
Cu Cap - cubic capacity: Tbees tính có thể đóng hàng.
CY - Container Yard: Bãi container.
DG - Dangerous cargo/ dangerous good: Hàng nguy hiểm.
DC - Dried container: Container hàng khô.
Dead load: Tải tĩnh
DEM - denurrage: Phí lưu container tại bải/ phí sử dụng ULD quá hạn hoặc phạt quá hạn.
DOW - Dry operating weight (Trọng lượng khai thác thô).
EDI - Electionic data interchange (Chuyển giao dữ liệu điện tử)
ETA - Estimated to arrival: Thời gian dự kiến tàu đến
ETD - Estimated to departure: Thời gian dự kiến tàu khởi hành
XML: Entensible markup language: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng.
1PL - First-party logistics.
4PL - Four-party logistics.
FCL - Full container load: Hàng nguyên container.
FIATA - International Federation Of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn các hiệp hội giao nhận vận tải quốc tế.
FIO: Miễn phí bốc dỡ hàng
FIOS: Miễn phí bốc dỡ, xếp hàng
FIOT: Miễn phí bốc dỡ, san hàng
FAC - Free on carrier (Giao hàng tại tàu bay)
FAK: Frieght all kinds (Cước đồng hạng, giá cước chung): Giá cước áp dụng cho nhiều loại hàng hóa khác nhau.
FTL - Full truck load: Giao hàng nguyên xe tải.
GCR - General cargo rate: giá cước hàng hóa thông thường
GP - General purpose container: Hàng thường/ bách hóa.
GDP - Gross national product: Tổng sản phẩm quốc gia.
GSA: Tổng đại lý
Trên đây là các thuật ngữ logistics tiếng anh mà bất kỳ người trong ngành nào cũng phải nắm rõ. Nếu bạn có các thuật ngữ khác chưa có ở đây thì có thể bổ sung bằng cách để lại bình luận bên dưới. Chúng tôi sẽ tiếp nhận và cập nhật đầy đủ hơn vào lần tới.
Bình luận/ câu hỏi của khách hàng